6. Kho

I. NHẬP KHO

  1. Nhập kho hàng mua đang đi đường
  2. Nhập kho thành phẩm sản xuất
  3. Nhập kho NVL dùng cho sản xuất không sử dụng hết
  4. Nhập kho hàng bán bị trả lại
  5. Nhập kho hàng từ chi nhánh phụ thuộc chuyển đến
  6. Hàng gửi đi gia công nhập lại kho
  7. Nhập kho hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
  8. Nhập kho hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

II. XUẤT KHO

  1. Xuất kho NVL cho hoạt động sản xuất
  2. Xuất NVL cho hoạt động đầu tư XDCB hoặc sửa chữa lớn TSCĐ
  3. Xuất NVL, hàng hóa góp vốn, đầu tư vào công ty khác
  4. Xuất kho bán hàng
  5. Xuất hàng hóa mang đi biếu, tặng, sử dụng nội bộ
  6. Xuất hàng cho các đơn vị (chi nhánh) hạch toán phụ thuộc
  7. Xuất trả lại hàng mua

III. CHUYỂN KHO

  1. Chuyển vật tư, hàng hóa giữa các kho nội bộ
  2. Chuyển hàng gửi bán đại lý

IV. LẮP RÁP, THÁO DỠ

  1. Xuất kho vật tư để lắp ráp và nhập kho thành phẩm lắp ráp
  2. Xuất kho hàng hóa để tháo dỡ và nhập thành phẩm được tháo dỡ

V. TIỆN ÍCH KHÁC

Cập nhật 27/04/2021


Bài viết này hữu ích chứ?

Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 200.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng

Bài viết liên quan

Giải đáp miễn phí qua Facebook
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc hãy đăng câu hỏi vào Cộng đồng MISA qua facebook để được giải đáp miễn phí và nhanh chóng
Đăng bài ngay